,

Sâu, bệnh hại

Thông báo tình hình sinh vật gây hại 07 ngày

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ: Trung bình 23-24oC; cao: 27-28oC; thấp 20-22oC.

- Độ ẩm: 85-90%.

Nhận xét: 03 đầu kỳ có mưa rào và dông, một số nơi có mưa to, các ngày cuối kỳ trời nắng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây lúa

 

 

- Lúa xuân chính vụ

Phơi màu-chín sữa

       4.165,6

- Lúa xuân muộn

Đòng già-trỗ bông

14.338,7

Ngô xuân

9-10 lá; Phun râu-ngậm sữa-chín sữa

       8.888,4  

Cây lạc  

Củ non

           3.220,3

Cây cam

Phát triển quả

8.647,1

Cây bưởi

Phát triển quả

5.200,4

Cây nhãn

Quả nhỏ

926,2

Cây chuối

Ra hoa-quả xanh-thu hoạch

    2.173,42

Cây chè

Ra búp

8.467,5

Cây mía

Đẻ nhánh

         2.208

Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

147.888,5

Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

        6.932,9

 

I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA

1. Cây lúa:

1.1. Lúa xuân chính vụ (Phơi màu-chín sữa)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng gây hại rải rác, nơi cao 700-850 con/m2 (trưởng thành-tuổi 1-2), cục bộ 1.500-2.000 con/m2, Diện tích nhiễm 5 ha tại tại huyện Lâm Bình, Hàm Yên.

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5 con/m2 (Trưởng thành).

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại ổ cục bộ 0,5-0,8% số bông bạc (tuổi 5-N).

- Bọ xít dài gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3 con/m2 (bọ non-trưởng thành)

- Bệnh đạo ôn lá gây hại cục bộ trên các giống nhiễm BC15, TBR225, Đài Thơm 8, nếp, J02, Hòa Phát, Nếp..., tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-10%.

- Bệnh khô vằn gây hại phổ biến 2-4%, tỷ lệ hại nơi cao 10-15% số dảnh, cục bộ 20-30% số dảnh, cấp 1-3-5-7. Diện tích nhiễm 50 ha tại huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, nơi cao 5-8% số lá.

- Chuột gây hại rải rác, cục bộ nơi cao 3-5% số dảnh, nơi cao cục bộ 6-7% số dảnh.

1.2. Lúa xuân muộn (đòng già-trỗ bông)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng gây hại rải rác, nơi cao 300-400 con/m2 (trưởng thành-tuổi 1-2), cục bộ 1000-1.200 con/m2. Diện tích nhiễm 10,5 ha tại huyện Lâm Bình, Hàm Yên.

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2 (Nhộng- Trưởng thành).

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ ổ cục bộ 0,3-0,5% số dảnh (tuổi 5-nhộng).

- Bệnh đạo ôn lá gây hại cục bộ trên các giống nhiễm BC15, TBR225, Đài Thơm 8, nếp, J02, Hòa Phát, Nếp..., tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-10%, cục bộ 10-15% số lá, cấp 1-3-5-7.

- Bệnh khô vằn gây hại phổ biến 2-4%, tỷ lệ hại nơi cao 10-12% số dảnh, cục bộ 15-20% số dảnh, cấp bệnh 1-3-5, diện tích nhiễm 220 ha tại huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá.

- Chuột gây hại rải rác, cục bộ nơi cao 3-5% số dảnh, nơi cao cục bộ 7-8% số dảnh.

2. Ngô xuân

2.1 Ngô xuân chính vụ (phun râu-ngậm sữa-chín sữa)

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.

- Rệp hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh đốm lá hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, cấp 1-3-5.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số cây, cấp 1-3-5.

2.2 Ngô xuân muộn (9-10 lá)

- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Bệnh đốm lá hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá, cấp 1-3.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây, cấp 1-3-5.

3. Cây lạc (củ non)

- Sâu khoang gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.

- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 10-15 con/m2

- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số lá, cấp 1-3-5.

4. Cây cam (quả nhỏ)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả, cục bộ 8-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm 13,5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Sâu vẽ bùa, rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá, cấp 1-3-5.

- Bệnh greening gây hại, nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

5. Cây bưởi (quả non)

- Bọ trĩ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số quả non.

- Sâu vẽ bùa, rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá.

- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

- Bệnh vàng lá, thối rễ; greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, số cây.

6. Cây nhãn (quả nhỏ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư, bệnh sương mai gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác. 

7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, cục bộ 6-8% số lá.

- Bệnh héo rũ panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

8. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3% số búp, nơi cao 8-10% số búp. Diện tích nhiễm 4 ha tại huyện Hàm Yên.

- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số búp, cục bộ 6-8% số búp. Diện tích nhiễm 5,5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.

- Bệnh phồng lá chè, thối búp gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.

9. Cây mía (đẻ nhánh)

- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số lá

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 6-7% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-3% số cây, nơi cao 4-6% số cây.

12. Cây mỡ (rừng trồng 1-5 tuổi)

Sâu đục thân mình hồng trên cây mỡ gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Trên cây lúa

1.1. Lúa Xuân chính vụ (ngậm sữa-chín sữa-chín sáp)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 3 gây hại, mật độ nơi cao 1.500-2.000 con/m2.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 3 tiếp tục nở và gây hại gây hại, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 1-2% số bông bạc.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-5 con/m2 .

- Bệnh đạo ôn lá gây hại cục bộ trên các giống nhiễm BC15, TBR225, Đài Thơm 8, nếp, J02, Hòa Phát..., nơi cao 5-10% số lá, cục bộ 20-30% số lá. Bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số bông.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây phát sinh gây hại sau các cơn mưa, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số dảnh, cục bộ 10-15% số dảnh.

- Chuột gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số dảnh, nơi cao 3-4% số dảnh.

1.2. Lúa Xuân muộn (trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 3 gây hại rải rác, mật độ nơi cao 500-700 con/m2.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 3 nở và gây hại, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 0,5-1 % số dảnh, bông.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-5 con/m2 .

- Bệnh đạo ôn lá tiếp tục gây hại cục bộ trên các giống nhiễm: BC15, TBR225, Đài Thơm 8, nếp, J02, Hòa Phát..., tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 5-10%, cục bộ 15-30% số lá.

- Bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh gây hại trên các giống nhiễm và trên các diện tích đã bị nhiễm đạo ôn lá, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-6% số bông.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây phát sinh gây hại sau các cơn mưa, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số dảnh.

- Chuột gây hại cục bộ một số ruộng, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số dảnh.

2. Ngô xuân

2.1 Ngô xuân chính vụ (Ngậm sữa-chín sữa-chín sáp)

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Rệp hại rải rác, nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh đốm lá hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.

2.2 Ngô xuân muộn (10-11 lá-xoáy nõn)

- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.

- Bệnh đốm lá hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cây.

3. Cây lạc (củ non-chắc củ)

- Sâu khoang, sâu cuốn lá, bệnh héo xanh gây hại rải rác.

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 10-15 con/m2

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 4-5% số lá.

4. Cây cam (phát triển quả)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-7% số lá, quả.

- Sâu vẽ bùa, rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá,

- Bọ trĩ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số quả non.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.

- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3% số cây.

- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

5. Cây bưởi (phát triển quả)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.

- Bọ trĩ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, quả non.

- Sâu vẽ bùa, rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá non.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.

- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3% số cây.

- Bệnh xì mủ gây hại rải rác.

6. Cây nhãn (quả nhỏ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư, bệnh sương mai gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác. 

7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 6-8% số lá.

- Bệnh héo rũ panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 5-8% số cây.

8. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3% số búp, nơi cao 8-10% số búp

- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số búp, cục bộ 5-7 % số búp.

- Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số búp.

- Bệnh phồng lá, thối búp gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số lá.

9. Cây mía (đẻ nhánh)

- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số cây, cục bộ 8-10% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-7% số cây.

12. Cây mỡ (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu đục thân mình hồng trên cây mỡ tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số cây.

IV. ĐỀ NGHỊ

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:

- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.

- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra,  hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:

+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn ...trên lúa. Đặc biệt là bệnh đạo ôn lá trên các giống nhiễm, bệnh đạo ôn cổ bông trên lúa Xuân chính vụ.

+ Rệp hại, bệnh khô vằn trên cây ngô.

+  Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá trên cây lạc.

+ Nhóm nhện nhỏ, bọ trĩ, bệnh sẹo, greening... trên cây cam, bưởi.

+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.

+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi trên cây chè.

+ Bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

+ Sâu đục thân trên cây mỡ.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

Trong tuần 18 năm 2023

 

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

Nhện nhỏ

Quả nhỏ

 5

 10

9

4.5

0

13.5

0

5.0

13.5

13.5

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Búp non-thu hái

 5

 10

5.5

0

0

5.5

0

-4.0

5.5

5.5

Hàm Yên

Rầy xanh

Búp non-thu hái

 5

 10

4

0

0

4

0

-6.0

-17.0

4

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Lúa

Lúa

Bệnh khô vằn

Đòng già- trỗ bông-phơi màu

 5 -  10

 20 -  30

225

35

10

270

0

-188.5

-100.0

240

Chiêm Hóa, Hàm Yên, thành phố Tuyên Quang

Rầy nâu + RLT

Đòng già- trỗ bông-phơi màu

 1 -  800

 1.3 -  2

11.5

3

1

15.5

0

15.5

10.0

15.5

Lâm Bình, Hàm Yên

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Tin cùng chuyên mục