I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình 28-29oC; cao 34-35oC; thấp 23-24oC.
- Độ ẩm: 80-85%.
Nhận xét: Các ngày trong kỳ trời nắng nóng, không mưa.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây lúa |
|
|
Lúa xuân chính vụ |
Đòng già - trỗ bông - phơi màu |
5.639,9 |
Lúa xuân muộn |
Làm đòng-đòng già |
13.396,1 |
- Ngô xuân |
Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu |
8.026,1 |
- Cây lạc |
Đâm tia-củ non |
3.360 |
- Cây cam |
Quả nhỏ |
8.647,1 |
- Cây bưởi |
Quả nhỏ |
5.200,4 |
- Cây nhãn |
Quả nhỏ |
926,2 |
- Cây vải |
Quả nhỏ |
348,6 |
- Cây chuối |
Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh) |
2.173,42 |
- Cây chè |
Ra búp |
8.467,5 |
- Cây mía |
Vươn mầm- đẻ nhánh |
2.308,4 |
- Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
147.888,5 |
- Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
6.932,9 |
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA
1. Cây lúa
1.2. Lúa xuân chính vụ (Đòng già-trỗ bông-phơi màu)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng gây hại lứa 1 gây hại rải rác, mật độ phổ biến 200-400 con/m2 . Nơi cao cục bộ 800-1000 con/m2; tuổi 3-4-5-TT. Diện tích nhiễm là 5,5 ha tại huyện Chiêm Hóa.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số dảnh.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số lá, cấp 3-5.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 10-15% số dảnh, cấp 1-3. Diện tích nhiễm 200 ha tại thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn, huyện Chiêm Hóa, Sơn Dương (trong đó nhiễm nặng là 5,0 ha, tại huyện Yên Sơn).
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10% số lá.
- Chuột gây hại cục bộ một số ruộng, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-8%
số dảnh. Diện tích nhiễm là 4,0 ha tại huyện Sơn Dương.
1.3. Lúa xuân muộn (Làm đòng-đòng già)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 2 đang gây hại, mật độ phổ biến 200-300 con/m2, nơi cao cục bộ 400-500 con/m2; tuổi 3-4.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số dảnh.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số lá, cấp 3-5. Diện tích nhiễm nhẹ 3 ha tại huyện Yên Sơn.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 5-10%, nơi cao 15-20% số lá, cấp 1-3. Diện tích nhiễm 14 ha tại huyện Na Hang.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 10-15% số dảnh, nơi cao 20-40% số dảnh cấp 1-3-5. Diện tích nhiễm 152,5 ha tại thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn, huyện Chiêm Hóa, Sơn Dương, Hàm Yên.
- Chuột gây hại cục bộ một số ruộng, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-8%
số dảnh. Diện tích nhiễm là 6, 0 ha tại huyện Sơn Dương
2. Ngô xuân (Xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu)
- Sâu keo mùa thu gây hại mật độ phổ biến 1-2 con/m2, nơi cao 2-5 con/m2, cục bộ 6-8 con/m2. Diện tích nhiễm 1,8 ha tại huyện Na Hang.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.
- Rệp gây hại rải rác nơi cao 2-3% số cây, nơi cao 6-8% số cây.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 6-8% số cây.
3. Cây lạc (đâm tia-củ non)
- Sâu khoang, sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh rỉ sắt, bệnh đốm lá gây hại rải rác nơi cao 6-8% số lá.
4. Cây cam (quả nhỏ)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác. Mật độ phổ biến 2-5% số lá, quả. Nơi cao cục bộ 8-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm 9,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Rệp sáp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số cành, quả.
- Sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ gây hại rải rác.
- Bệnh sẹo gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá, quả, cấp 1-3.
- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán thư, bệnh loét lá gây hại rải rác.
5. Cây bưởi (quả nhỏ)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác.
- Rệp muội, sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá, quả.
- Sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.
- Bệnh sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.
- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá, số cây.
6. Cây nhãn (quả nhỏ)
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bọ xít nâu gây hại, mật độ phổ biến 1-3 con/cành, nơi cao 2-4 con/cành. Diện tích nhiễm 2,0 ha tại huyện Yên Sơn.
- Bệnh thán thư, bệnh sương mai gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh tiếp tục gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-12% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 24,5 ha tại các huyện Sơn Dương, Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.
- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số búp, cục bộ 5-10% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 4 ha tại huyện Hàm Yên.
- Bọ xít muỗi gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.
- Nhện đỏ gây hại rải rác.
- Bệnh phồng lá, thối búp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.
8. Cây mía (vươn mầm - đẻ nhánh)
- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-2% số cây, nơi cao 3-4% số cây.
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.
9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số lá, cục bộ 3-4% số lá.
- Bệnh héo rũ tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cục bộ có nơi 6-7% số lá.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 1-2% số lá.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây, cục bộ 4-5% số cây.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 4-5% số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây lúa
1.1. Trà chính vụ (trỗ bông-phơi màu-chín sữa)
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 2 tiếp tục gây hại, mật độ phổ biến 200-300 con/m2, nơi cao cục bộ 1000-1200 con/m2. Rầy nâu-rầy lưng trắng lứa 3 bắt đầu nở rải rác và gây hại.
- Bọ xít dài gây hại rải rác trên lúa trỗ bông, nơi cao 1-3 con/ m2, chủ yếu trưởng thành.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số bông bạc.
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 8-10%, cục bộ 15-20% số dảnh.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 8-10%, cục bộ 15-20% số lá.
- Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại tăng trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại phổ biến 3-4% số lá, nơi cao 10-15% số lá. Đạo ôn cổ bông phát sinh cục bộ tại một số ruộng, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số bông.
- Chuột hại tiếp tục gây hại tăng, tỷ lệ lệ phổ biến 3-5%, nơi cao 8-10% số dảnh.
1.2. Trà muộn (làm đòng)
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 2 gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5 con/m2.
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 2 tiếp tục gây hại rải rác, mật độ nơi cao 200-500 con/m2, nơi cao 800-1000 con/m2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số dảnh.
- Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại trên các giống nhiễm BC15, TBR225, nếp… tỷ lệ hại phổ biến 1-2% số lá, nơi cao 8-10% số lá, cục bộ 12-20% số lá.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4 % số lá, nơi cao 5-10%, cục bộ 12-15% số lá.
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 8-10% số dảnh.
- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 7-10% số dảnh.
2. Ngô xuân (xoáy nõn-trỗ cờ phun râu)
- Sâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.
- Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây, lá, nơi cao 6-8% số lá, số cây.
3. Cây lạc (củ non)
- Sâu khoang, sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh đốm lá, rỉ sắt gây hại rải rác.
4. Cây cam (quả nhỏ)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10% số lá. Diện tích nhiễm nhẹ 9,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Rệp sáp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cành, lá.
- Sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.
- Bệnh thán thư, bệnh loét, bệnh ghẻ sẹo gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10% số lá, quả.
- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số cây.
5. Cây bưởi (quả nhỏ)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá, quả.
- Bọ trĩ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số quả.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá, quả.
- Sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.
- Bệnh loét, ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số lá, quả.
- Bệnh vàng lá, thối rễ; bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-3% số lá, số cây.
6. Cây nhãn (quả nhỏ)
- Bọ xít nâu gây hại tăng, mật độ nơi cao 3-4 con/cành.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số lá.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh tiếp tục gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-12% số búp.
- Bọ cánh tơ tiếp tục gây hại, nơi cao 3-4% số búp, cục bộ 5-10% số búp.
- Bọ xít muỗi tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số búp.
- Nhện đỏ gây hại tăng, tỷ lệ hại nơi cao 5-10% số lá.
- Bệnh thối búp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
8. Cây mía (vươn mầm-đẻ nhánh)
- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 5-7% số cây.
- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1-3 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 4-6% số cây.
9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-6% số lá.
- Bệnh héo rũ gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7% số lá.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây, cục bộ 6-7% số cây.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 5-6% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Bám sát địa bàn, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và rừng trồng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.
- Đôn đốc, hướng dẫn nhân dân chăm sóc lúa đúng kỹ thuật; đặc biệt tăng cường áp dụng các biện pháp: Chăm sóc, giữ nước cho lúa cấy tạo điều kiện cho cây lúa sinh trưởng, phát triển.
- Ngoài ra thường xuyên kiểm tra đồng ruộng kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng khác để hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Trong đó cần lưu ý:
+ Bệnh đạo ôn cổ bông trên lúa trỗ bông, bệnh đạo ôn lá, bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn, rầy nâu, rầy lưng trắng, chuột hại trên cây lúa.
+ Rệp hại, bệnh đốm lá, khô vằn trên cây ngô.
+ Sâu khoang, đốm lá, gỉ sắt trên cây lạc.
+ Nhóm nhện nhỏ, bọ trĩ, rệp, bệnh loét, ghẻ sẹo, vàng lá thối rễ trên cây cam, bưởi.
+ Sâu đục thân, bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp trên cây chè.
+ Bọ hung, sâu đục thân trên cây mía.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Cây trồng |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ trước |
So CKNT |
DT P. trừ |
Phân bố |
||||
|
|
|
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||
Cây có múi |
Nhện nhỏ |
quả nhỏ |
5 |
10 |
9.5 |
0 |
0 |
9.5 |
0 |
|
-3.5 |
9.5 |
Hàm Yên |
Nhãn |
Bọ xít nâu |
Quả non |
2 - 4 |
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
2.0 |
0 |
Yên Sơn |
|
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||
Chè |
Rầy xanh |
bup non thu hái-phat trien bup-Ra búp |
5 - 8 |
10 - 12 |
21.5 |
3 |
0 |
24.5 |
0 |
|
9.5 |
23.5 |
Sơn Dương, TP Tuyên Quang, Hàm Yên |
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
Bup non thu hái |
5 |
10 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
-5.5 |
4 |
Hàm Yên |
|
|
Nhóm cây: Cây lương thực khác |
||||||||||||
Ngô (Bắp) |
Sâu keo mùa thu |
9 la-xoay non |
3 - 5 |
6 - 8 |
1.8 |
0 |
0 |
1.8 |
0 |
|
-4.7 |
1.8 |
Na Hang |
|
Nhóm cây: Lúa |
||||||||||||
Lúa |
Bệnh khô vằn |
Dong gia-tro bong-đòng già-om dong-tro bong phoi mau-Làm đòng- |
5 - 15 |
20 - 50 |
333.5 |
14 |
5 |
352.5 |
0 |
|
-1,167.5 |
212 |
Yên Sơn, Chiêm Hóa, Sơn Dương, TP Tuyên Quang, Hàm Yên |
Bệnh đốm sọc VK (vàng lá, đỏ lá) |
Lam dong |
5 - 10 |
15 - 20 |
14 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
13.0 |
14 |
Na Hang |
|
Chuột |
om dong-tro bong phoi mau |
3 |
8 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
10.0 |
10 |
Sơn Dương |
|
Rầy nâu + RLT |
Dong gia-tro bong |
50 - 100 |
400 - 500 |
5.5 |
0 |
0 |
5.5 |
0 |
|
-38.0 |
3 |
Chiêm Hóa |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Làm đòng |
5 - 8 |
|
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
-85.6 |
3 |
Yên Sơn |