I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27 - 28oC; cao nhất: 32 - 34oC; thấp nhất: 22 - 23oC
Độ ẩm trung bình: 70 - 75%; cao nhất: 80 - 85%; thấp nhất: 60 - 65%
Nhận xét: Các ngày trong kỳ trời oi bức, 02 ngày cuối kỳ rải rác có mưa nhỏ về đêm và sáng sớm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ |
Trà |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích gieo cấy (ha) |
Diện tích thu hoạch (ha) |
Xuân |
Chính vụ |
Đòng già - trỗ bông |
3.700 |
|
Muộn |
Đứng cái - làm đòng |
14.719,5 |
|
|
Tổng |
18.419,5 |
|
b) Cây trồng khác
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
|
- Cây ngô |
9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ |
8.734,6 |
|
- Cây lạc |
Ra hoa - đâm tia - củ non |
3.274,2 |
|
- Cây ớt |
Phát triển thân lá, ra hoa, quả - thu hoạch |
134,7 |
|
- Cây dưa chuột |
Phát triển thân lá - thu hoạch |
110,4 |
|
- Cây cam |
Quả nhỏ |
6.437,7 |
|
- Cây bưởi |
Quả nhỏ |
5.329,4 |
|
- Cây chanh |
Ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch |
1.497,83 |
|
- Cây nhãn |
Quả nhỏ |
983,7 |
|
- Cây chuối |
Ra hoa, quả xanh, thu hoạch |
2.125,8 |
|
- Cây chè |
Ra búp |
8.198 |
|
- Cây mía |
Mới trồng - vươn mầm - đẻ nhánh |
2.037,1 |
|
- Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
160.265,62 |
|
- Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
10.426,9 |
|
- Cây bồ đề |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
1.089,88 |
|
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT |
Tên sinh vật gây hại |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
||
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
|||
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
I.a |
Lúa xuân chính vụ (đòng già - trỗ bông) |
|
|
|
|
1 |
Ruồi hại nõn |
rải rác |
2-3 |
|
SN |
2 |
Bọ xít đen |
Rải rác |
2-3 |
|
|
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
rải rác |
1-2 |
|
Nhộng-TT |
4 |
Sâu đục thân |
rải rác |
1-2 |
|
Tuổi 4-5 |
5 |
Rầy nâu, rầy lưng trắng |
100-200 |
300-500 |
|
Tuổi 3-4-2 |
6 |
Bệnh đạo ôn lá |
rải rác |
3-5 |
10-20 |
C3-5 |
7 |
Bệnh khô vằn |
rải rác |
3-5 |
10-20 |
C1-3 |
8 |
Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn |
Rải rác |
1-2 |
5-7 |
C1-3 |
9 |
Chuột |
rải rác |
1-3 |
|
|
I.b |
Lúa xuân muộn (đứng cái - làm đòng ) |
|
|
|
|
1 |
Bọ xít đen |
rải rác |
2-3 |
|
Non-TT |
2 |
Chuột |
1-2 |
3-6 |
|
|
3 |
Ruồi hại nõn |
rải rác |
1-2 |
|
SN |
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
rải rác |
1-3 |
|
Tuổi 4-5 |
5 |
Sâu đục thân |
rải rác |
1-3 |
|
Tuổi 4-5 |
6 |
Rầy nâu, rầy lưng trắng |
50-100 |
200-300 |
|
Tuổi 1-2-3 |
7 |
Bệnh nghẹt rễ |
rải rác |
1-2 |
|
|
8 |
Bệnh đạo ôn lá |
rải rác |
3-5 |
10-20 |
C1-3 |
9 |
Bệnh khô vằn |
1-3 |
5-6 |
15-20 |
C1-3 |
10 |
Chuột |
1-2 |
3-5 |
7-8 |
|
II |
Cây ngô (9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ ) |
|
|
|
|
1 |
Sâu keo mùa thu |
rải rác |
3-4 |
|
SN |
2 |
Sâu đục thân |
rải rác |
1-2 |
|
SN |
3 |
Bệnh đốm lá |
rải rác |
1-2 |
3-5 |
C1 |
4 |
Bệnh khô vằn |
rải rác |
1-2 |
|
C1 |
III |
Cây lạc (ra hoa - đâm tia - củ non) |
||||
1 |
Sâu cuốn lá, sâu khoang |
rải rác |
2-3 |
|
SN |
2 |
Bệnh đốm lá |
rải rác |
|
2-3 |
C1 |
IV |
Cây ớt (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch) |
||||
1 |
Bọ trĩ, nhện |
rải rác |
1-2 |
|
N-TT |
2 |
Bệnh đốm lá |
2-3 |
5-6 |
|
C1-3-5 |
3 |
Bệnh thán thư |
rải rác |
|
2-4 |
C1-3 |
4 |
Bệnh khảm lá |
rải rác |
8-10 |
20-30 |
|
V |
Cây dưa chuột (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch ) |
||||
1 |
Rệp |
rải rác |
2-3 |
|
Non-TT |
2 |
Bọ trĩ |
rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
3 |
Bệnh giả sương mai |
rải rác |
3-4 |
|
C1-3 |
4 |
Bệnh lở cổ rễ |
rải rác |
1-2 |
|
|
5 |
Bệnh héo xanh |
rải rác |
1-3 |
|
|
VI |
Cây cam (quả nhỏ ) |
||||
1 |
Nhóm nhện nhỏ |
rải rác |
1-3 |
|
Non-TT |
2 |
Sâu vẽ bùa |
rải rác |
2-3 |
|
SN |
3 |
Bọ trĩ |
rải rác |
1-3 |
|
Non-TT |
4 |
Rệp sáp |
rải rác |
2-4 |
|
SN-TT |
5 |
Bệnh ghẻ sẹo |
rải rác |
1-3 |
|
C1-3 |
6 |
Bệnh loét |
2-3 |
4-5 |
|
C1-3 |
7 |
Bệnh vàng lá thối rễ |
1-2 |
10-12 |
15-20 |
|
8 |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-2 |
|
|
VII |
Cây bưởi (quả nhỏ) |
|
|
|
|
1 |
Nhóm nhện nhỏ |
rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
2 |
Sâu vẽ bùa |
rải rác |
2-3 |
|
SN |
3 |
Bọ trĩ |
rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
4 |
Rệp sáp |
rải rác |
1-3 |
|
Non-TT |
5 |
Bệnh ghẻ sẹo |
rải rác |
1-2 |
|
C1-3 |
6 |
Bệnh loét |
rải rác |
2-3 |
|
C1-3 |
7 |
Bệnh vàng lá thối rễ |
rải rác |
1-3 |
8-10 |
|
8 |
Bệnh thán thư |
Rải rác |
1-2 |
|
|
VIII |
Cây chanh (ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch) |
|
|
|
|
1 |
Nhóm nhện nhỏ |
rải rác |
1-2 |
|
Non-TT |
2 |
Sâu vẽ bùa |
rải rác |
1-3 |
|
SN |
3 |
Bọ trĩ |
rải rác |
2-3 |
|
SN-TT |
4 |
Rầy chổng cánh |
rải rác |
2-3 |
|
SN-TT |
5 |
Bệnh ghẻ sẹo |
rải rác |
1-2 |
|
C1-3 |
6 |
Bệnh loét |
rải rác |
1-2 |
|
C1-3 |
7 |
Bệnh vàng lá thối rễ |
rải rác |
1-3 |
|
C3-5 |
IX |
Cây nhãn (Quả nhỏ) |
||||
1 |
Bọ xít nâu |
rải rác |
1-2 |
|
SN-TT |
2 |
Nhện lông nhung |
rải rác |
|
|
|
3 |
Bệnh thán thư |
rải rác |
2-3 |
|
C1-2 |
X |
Cây chuối (ra hoa, quả xanh, thu hoạch) |
||||
1 |
Sâu đục thân (bọ vòi voi) |
rải rác |
|
|
SN |
2 |
Bệnh chùn ngọn |
rải rác |
|
|
C3-5 |
3 |
Bệnh đốm lá |
rải rác |
1-3 |
|
C3-5 |
XI |
Cây chè (ra búp) |
|
|
|
|
1 |
Bọ xít muỗi |
rải rác |
3-5 |
|
SN-TT |
2 |
Rầy xanh |
2-4 |
2-4 |
10-13 |
SN-TT |
3 |
Bọ cánh tơ |
2-3 |
5-6 |
10-15 |
SN-TT |
4 |
Nhện đỏ |
5-6 |
8-10 |
15-18 |
SN-TT |
5 |
Bệnh phồng lá, |
rải rác |
2-3 |
|
C1-3 |
6 |
Bệnh thối búp |
rải rác |
2-3 |
|
C1-3 |
XII |
Cây mía (thu hoạch - mới trồng - đẻ nhánh) |
|
|
|
|
1 |
Sâu đục thân |
rải rác |
1-2 |
|
SN |
2 |
Bọ trĩ |
rải rác |
1-2 |
|
SN-TT |
3 |
Bọ hung, xén tóc |
rải rác |
1-2 |
|
Tuổi 3-Nhộng |
XIII |
Cây keo (rừng trồng 1 - 5 tuổi) |
||||
1 |
Bệnh chết héo |
rải rác |
2-3 |
10-15 |
|
2 |
Bọ que |
rải rác |
1-3 |
|
SN-TT |
XIV |
Cây bạch đàn (rừng trồng 1 - 5 tuổi) |
||||
1 |
Bệnh đốm lá, khô cành |
rải rác |
2-3 |
4-6 |
|
XV |
Cây bồ đề (rừng trồng 1 - 5 tuổi) |
|
|
|
|
1 |
Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân |
rải rác |
1-3 |
|
SN |
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
|||
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
231,5 |
70 |
0 |
0 |
301,5 |
221,5 |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa |
2 |
Chuột |
20 |
10 |
0 |
0 |
30 |
30 |
Huyện Sơn Dương |
II |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rầy xanh |
45 |
5 |
0 |
0 |
50 |
40 |
Huyện Yên Sơn, Sơn Dương |
2 |
Nhện đỏ |
16 |
4 |
0 |
0 |
20 |
20 |
Huyện Sơn Dương |
3 |
Bọ cánh tơ |
10 |
8 |
0 |
0 |
18 |
18 |
Huyện Sơn Dương |
III |
Cây cam, bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh vàng lá, thối rễ (cam, bưởi) |
243 |
75 |
30 |
0 |
348 |
216 |
Huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn |
II |
Cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh chết héo |
25 |
10 |
0 |
0 |
35 |
35 |
Huyện Sơn Dương |
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ
3.1. Cây lúa (đứng cái - trỗ bông)
* Lúa xuân chính vụ (đòng già - trỗ bông)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
- Chuột gây hại rải rác, diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Sơn Dương.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, diện tích nhiễm 100 ha tạ huyện Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa.
* Lúa xuân muộn (đứng cái - làm đòng)
- Chuột gây hại rải rác, diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Sơn Dương.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, diện tích nhiễm 201,5 ha tạ huyện Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa.
3.2. Cây ngô (9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ)
- Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác
3.3. Cây lạc (ra hoa - đâm tia - củ non)
- Sâu cuốn lá, sâu khoang gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
3.4. Cây ớt (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch)
- Bọ trĩ, rệp gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bệnh khảm lá ớt gây hại rải rác một số ruộng.
3.6. Cây cam (quả nhỏ)
- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ gây hại rải rác.
- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại tăng, diện tích nhiễm 343 ha tại huyện Hàm Yên, Chiêm Hóa.
3.7. Cây bưởi (quả nhỏ)
- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ gây hại rải rác.
- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại tăng, diện tích nhiễm 5,0 ha tại huyện Yên Sơn.
3.8. Cây chanh (ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch)
- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại rải rác.
3.9. Cây nhãn (Quả nhỏ)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác.
3.10. Cây chuối (ra hoa, quả xanh, thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.
- Bệnh chùn ngọn, bệnh đốm lá, bệnh héo rũ Panama gây hại rải rác.
3.11. Cây chè (ra búp)
- Nhện đỏ gây hại tăng, diện tích nhiễm 20 ha tại huyện Sơn Dương.
- Rầy xanh gây hại tăng, diện tích nhiễm 50 ha tại huyện Yên Sơn, Sơn Dương.
- Bọ cánh tơ gây hại tăng, diện tích nhiễm 18 ha tại huyện Sơn Dương.
3.12. Cây mía (thu hoạch - mới trồng - đẻ nhánh)
- Sâu đục thân, bọ trĩ, bọ hung, xén tóc gây hại rải rác.
3.13. Cây keo (rừng trồng 1 - 5 năm)
- Bọ que gây hại rải rác.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, diện tích nhiễm 35 ha tại huyện Sơn Dương.
3.14. Cây bạch đàn (rừng trồng 1 - 5 năm)
- Bệnh đốm lá, khô cành trên cây bạch đàn gây hại cục bộ.
3.15. Cây bồ đề (rừng trồng 1 - 5 năm)
- Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI
1. Cây lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng gây hại tăng; bọ xít dài gây hại tăng trên lúa trỗ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại tăng sau các đợt mưa rào, mưa lớn kèm theo dông, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại tăng trên lúa.
2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, đốm lá gây hại tăng.
3. Cây lạc: Sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, bệnh đốm lá, héo xanh tiếp tục gây hại.
4. Cây ớt: Bọ trĩ, nhện, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, bệnh khảm lá tiếp tục gây hại.
5. Cây dưa chuột: Rệp, bọ trĩ, bệnh giả sương mai, bệnh phấn trắng, bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh tiếp tục gây hại.
6. Cây cam: Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) tiếp tục gây hại.
7. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ gây (do bệnh greening, nấm...) tiếp tục gây hại.
8. Cây chanh: Nhóm nhện nhỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, rầy chổng cánh, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ gây (do bệnh greening, nấm...) tiếp tục gây hại.
9. Cây nhãn: Bọ xít nâu gây hại tăng, bệnh thán thư gây hại.
10. Cây chuối: Sâu đục thân (bọ vòi voi), bệnh chùn ngọn, bệnh héo rũ Panama tiếp tục gây hại.
11. Cây chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp phát sinh gây hại.
12. Cây mía: Sâu đục thân, bọ hung, xén tóc, bọ trĩ gây hại rải rác.
13. Cây keo: Bọ que, bệnh chết héo tiếp tục gây hại.
14. Cây bạch đàn: Bệnh đốm lá, khô cành trên cây bạch đàn gây hại cục bộ.
15. Cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.
IV. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tiếp tục hướng dẫn nhân dân chăm sóc cây màu, cây lúa để hạn chế thấp nhất thiệt hại do thời tiết bất thuận gây ra.
- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.
- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:
+ Ốc bươu vàng, rầy nâu, rầy lưng trắng, chuột hại, bệnh đạo ôn lá, ruồi hại nõn, ...trên lúa.
+ Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, khô vằn trên cây ngô.
+ Sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, héo xanh, bệnh đốm lá trên cây lạc.
+ Bọ trĩ, nhện, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, bệnh khảm lá, bệnh sương mai trên cây ớt, dưa chuột.
+ Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh sẹo, loét, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi, chanh.
+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp trên cây chè.
+ Sâu đục thân trên cây mía.
+ Bọ que, bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
+ Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân trên cây bồ đề.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng báo cáo./.
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT)