I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình 27-28oC; cao: 34-35oC; thấp 25-26oC.
- Độ ẩm: 90-92%.
- Nhận xét: Trong kỳ chủ yếu là các ngày nắng oi xẽn kẽ là các đợt mưa rải rác.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây lúa |
|
|
Lúa mùa sớm và chính vụ |
Phơi màu-chín sữa- chín sáp-thu hoạch |
21.253,4 |
Lúa mùa muộn |
Làm đòng-đòng già-trỗ bông |
3.099,80 |
Cây ngô |
|
|
Ngô Hè thu |
Xoáy nõn-trỗ cờ-chín sữa-chín sáp- thu hoạch |
5.414,9 |
Ngô vụ Đông |
Mới gieo-1-2 lá |
1.006 |
Cây lạc |
Củ non-củ già-thu hoạch |
1.021,2 |
Cây cam |
Quả phát triển-quả xanh |
8.647,1 |
Cây bưởi |
Quả xanh-chín |
5.200,4 |
Cây nhãn |
Quả chín thu hoạch-ra lộc |
926,2 |
Cây chuối |
Ra hoa-quả xanh-thu hoạch |
2.173,42 |
Cây chè |
Ra búp |
8.467,5 |
Cây mía |
Vươn lóng |
2.208 |
Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
147.888,5 |
Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
6.932,9 |
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và trà chính vụ (phơi màu-chín sữa-chín sáp-thu hoạch)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 gây hại rải rác, mật độ phổ biến 200-500 con/m2, nơi cao 500-1.000 con/m2, cục bộ 1.500-2.500 con/m2, chủ yếu rầy trưởng thành, tuổi 4-5. Diện tích nhiễm 16 ha tại huyện Na Hang, Hàm Yên.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại mật độ phổ biến 6-8 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, tuổi 5-N. Trưởng thành vũ hóa rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 0,3-0,4% số bông bạc.
- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2, bọ non - trưởng thành.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-6%, nơi cao 10-20%, cấp 3-5.
- Bệnh bạc lá tiếp tục phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 8-10%, cục bộ 12-15% số lá, cấp 3-5.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10%, cục bộ 15-20% số lá, cấp 3-5.
- Bệnh đen lép hạt gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số hạt.
1.2. Lúa trà muộn (làm đòng-đòng già-trỗ bông)
- Rầy nâu, rầy lứng trắng lứa 6 gây hại rải rác, mật độ phổ biến 200-300 con/m2, nơi cao 1.000-1.500 con/m2, chủ yếu rầy trưởng thành, tuổi 4-5. Diện tích nhiễm 5,5 ha tại huyện huyện Na Hang, Hàm Yên.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại mật độ phổ biến 6-8 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, cục bộ 20-30 con/m2, tuổi 5-N. Diện tích nhiễm 27 ha tại huyện Na Hang.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,3-0,4% số dảnh.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-15%, cục bộ 25-35% số dảnh, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 16 ha tại huyện Na Hang.
- Bệnh bạc lá phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-8%, cục bộ 10-20% số lá, cấp 1-3.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, cục bộ 8-10% số lá, cấp 1-3.
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ trên cá giống nhiễm, tỷ lệ hại nơi cao 1-2%, cục bộ 3-4% số bông.
- Bệnh đen lép hạt gây hại cục bộ, nơi cao 0,5-1% số hạt.
2. Cây ngô
2.1 Ngô Hè Thu (xoáy nõn-trỗ cờ-chín sữa-chín sáp-thu hoạch)
- Rệp hại bông cờ gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số bông.
- Sâu đục bắp gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/m2.
- Bệnh đốm lá gây hại, nơi cao 5-7% số lá, cấp 1-3-5.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh nơi cao 4-6% số cây, cấp 1-3.
2.2. Ngô Đông (mới gieo-1-2 lá)
- Sâu xám gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.
3. Cây lạc (củ non-củ già-thu hoạch)
- Sâu khoang, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Bệnh héo xanh gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh nơi cao 2-5% số cây.
- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-5% số lá.
4. Cây cam (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10%, cục bộ 15-20% số lá, quả, cấp 1-2. Diện tích nhiễm 27,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Ngài mắt đỏ, ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số quả.
- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ bệnh phổ biến 2-4%, nơi cao 6-7% số lá, quả cấp 1-3-5.
- Bệnh greening gây hại, tỷ lệ bệnh nơi cao 3-4% số cây.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ bệnh nơi cao 2-4% số cây, cục bộ 7-9% số cây.
- Bệnh thán thư, khô cành, loét lá, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
5. Cây bưởi (quả xanh-chín)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số lá, quả, cục bộ 15-20% số lá, quả, cấp 1-2. Diện tích nhiễm 30 ha tại huyện Yên Sơn.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số quả. Diện tích nhiễm 15 ha tại huyện Yên Sơn.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh vàng lá, thối rễ, greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.
6. Cây nhãn (chín-thu hoạch-ra lộc)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,3-0,4% số quả.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5%, cục bộ 6-8% số lá.
- Bệnh héo rũ Panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.
8. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7%, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 95,5 ha tại huyện Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang.
- Bọ cánh tơ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-7%, cục bộ 12-15% số búp. Diện tích nhiễm 77,5 ha tại huyện Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số búp, cục bộ 12-15% số búp. Diện tích nhiễm 21 ha tại huyện Sơn Dương.
- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.
- Bệnh thối búp gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.
9. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3%, nơi cao cục bộ 6-8% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5%, cục bộ 6-7% số lá, cây.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.
- Bọ que gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 5-10 con/cây, cục bộ 70-80 con/cây. Diện tích nhiễm 4,5 ha tại huyện Yên Sơn.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số lá.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.
11. Cây bạch đàn, cây bồ đề (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu xanh ăn lá cây bồ đề gây hại cục bộ, mật độ nơi cao 3-5 con/cây.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (chín sữa-chín sáp-thu hoạch)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 tiếp tục gây hại, mật độ phổ biến 200-600 con/m2, nơi cao 800-1.000 con/m2.
- Trưởng thành sâu cuốn nhỏ vũ hoá rộ, mật độ nơi cao 5-10 con/m2.
- Bọ xít dài gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-6 con/m2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-0,7% số dảnh, số bông.
- Bệnh bạc lá gây hại tăng sau trận mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 4-6% số lá, nơi cao 10-20%, cục bộ 30-40% số lá.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-15% số lá.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 10-20% số dảnh.
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ trên cá giống nhiễm, tỷ lệ hại nơi cao 1-2%, cục bộ 4-5% số bông.
Bệnh đen lép hạt tiếp tục phát sinh gây hại, nơi cao 2-4% số hạt.
1.2. Lúa trà muộn (đòng già-trỗ bông-phơi màu)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 7 nở và gây hại rải rác, mật độ phổ biến 300-400 con/m2, nơi cao 800-1.500 con/m2, cục bộ 2.000-2.500 con/m2.
- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.
- Sâu đục thân gây dảnh héo, tỷ lệ hại nơi cao 0,2-0,4% số dảnh.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 7 vũ hóa rải rác. Sâu non nở rải rác mật độ nơi cao 5-10 con/m2.
- Bệnh bạc lá gây hại tăng sau trận mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ bệnh phổ biến 3-6%, nơi cao 10-15%, cục bộ 30-35% số lá, cấp 1-3-5.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 12-15% số lá, cấp 1-3-5.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10%, cục bộ 20-30% số dảnh.
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ trên cá giống nhiễm, tỷ lệ hại nơi cao 1-3%, cục bộ 4-5% số bông.
- Bệnh đen lép hạt tiếp tục phát sinh gây hại, nơi cao 1-3% số hạt.
2. Cây ngô
2.1 Ngô Hè Thu (xoáy nõn-phun râu-chín sữa-sáp-thu hoạch)
- Sâu cắn lá gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.
- Rệp hại bông cờ gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số bông.
- Bệnh đốm lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số cây.
2.2. Ngô Đông (mới gieo-2-4 lá)
- Sâu xám gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 2-4 con/m2.
3. Cây lạc (củ già-thu hoạch)
- Sâu khoang, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số lá.
4. Cây cam (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 8-15% số lá, quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.
- Ngài mắt đỏ, ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-4%, cục bộ 8-10% số lá, quả.
- Bệnh greening gây hại, tỷ lệ bệnh nơi cao 4-6% số cây.
- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ bệnh nơi cao 2-3%, cục bộ 7-8% số cây.
5. Cây bưởi (quả xanh-chín)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-5%, nơi cao 7-10% số lá, số quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.
- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ bệnh nơi cao 6-7% số cây.
- Bệnh xì mủ gây hại rải rác.
6. Cây nhãn (thu hoạch quả-ra lộc)
- Bọ xít nâu gây hại, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-0,8% số quả.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh nơi cao 4-6% số lá, quả.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 7-9% số lá.
- Bệnh héo rũ panama gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh nơi cao cục bộ 1-3% số cây.
8. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10% số búp.
- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6%, cục bộ 8-15% số búp.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.
- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-7% số búp, số lá.
9. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 8-9% số cây.
- Rệp bông xơ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.
- Bệnh thối đỏ bẹ lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh nơi cao 5-6%, cục bộ 8-10% số cây.
- Bọ que gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4 con/cây, cục bộ 8-10 con/cây.
11. Cây bạch đàn, bồ đề (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/cây.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ bệnh phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.
- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:
+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đạo ôn cổ bông…gây hại trên lúa.
+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi đục quả, ngài mắt đỏ gây hại quả; bệnh sẹo, greening, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi.
+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Bệnh thối búp, đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi trên cây chè.
+ Sâu đục thân, bọ hung, rệp bông xơ, rệp sáp trên cây mía.
+ Bọ que, bệnh chết héo trên cây keo.
+ Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Trong tuần 37 năm 2023
Cây trồng |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ trước |
So CKNT |
DT P. trừ |
Phân bố |
||||
|
|
|
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||
Cây có múi |
Nhện nhỏ |
Quả phát triển |
5 - 6 |
20 |
47.5 |
8 |
2 |
57.5 |
0 |
|
2.5 |
37.5 |
Yên Sơn, Hàm Yên |
Ruồi đục quả |
Phát triển quả-Thu hoạch |
3 - 4 |
|
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
|
15.0 |
5 |
Yên Sơn |
|
|
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||
Chè |
Rầy xanh |
Búp non thu hái |
5 - 10 |
12 - 15 |
87 |
8.5 |
0 |
95.5 |
0 |
|
69.5 |
85.5 |
TP Tuyên Quang, Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên |
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
Búp non thu hái |
5 - 7 |
15 |
70.5 |
7 |
0 |
77.5 |
0 |
|
65.0 |
67.5 |
TP Tuyên Quang, Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên |
|
Bọ xít muỗi |
Búp non thu hái |
6 |
14 |
18 |
3 |
0 |
21 |
0 |
|
21.0 |
21 |
Sơn Dương |
|
|
Nhóm cây: Lúa |
||||||||||||
Lúa |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Đòng già |
5 - 10 |
20 - 30 |
0 |
27 |
0 |
27 |
0 |
|
-3.0 |
27 |
Na Hang |
Rầy nâu + RLT |
Đòng già –trỗ bông-ngậm-chín sữa |
300 - 750 |
1000 - 1500 |
6.5 |
15 |
0 |
21.5 |
0 |
|
-78.6 |
21.5 |
Na Hang, Hàm Yên |
|
Bệnh khô vằn |
Đòng già-làm đòng |
5 - 10 |
15 - 20 |
16 |
0 |
0 |
16 |
0 |
|
-766.0 |
16 |
Na Hang |
|
Cây keo |
Nhóm cây lâm nghiệp |
||||||||||||
Bọ que |
1-5 tuổi |
5-10 |
70-80 |
4,5 |
|
|
4,5 |
|
|
|
4,5 |
Yên Sơn |