I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình 27-28oC; cao: 32-33oC; thấp 24-25oC.
- Độ ẩm: 85-90%.
Nhận xét: Trong kỳ có 04 ngày đầu kỳ, đêm trời mưa rào và dông, các ngày còn lại trời nắng nóng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây lúa |
|
|
Lúa mùa sớm và chính vụ |
Đứng cái-làm đòng-trỗ bông |
21.253,4 |
Lúa mùa muộn |
Đẻ nhánh-cuối đẻ nhánh |
3.099,80 |
Ngô Hè thu |
4-6 lá-xoáy nõn-trỗ cờ |
4973,7 |
Cây lạc |
Phân cành-ra hoa-đâm tia |
1.021,2 |
Cây cam |
Quả phát triển |
8.647,1 |
Cây bưởi |
Quả phát triển-quả xanh |
5.200,4 |
Cây nhãn |
Quả chín thu hoạch |
926,2 |
Cây chuối |
Ra hoa-quả xanh-thu hoạch |
2.173,42 |
Cây chè |
Ra búp |
8.467,5 |
Cây mía |
Vươn lóng |
2.208 |
Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
147.888,5 |
Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
6.932,9 |
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (đứng cái-làm đòng-trỗ bông)
- Rầy nâu-rầy lứng trắng lứa 5 gây hại rải rác, mật độ nơi cao 200-300 con/m2, cục bộ 600-400 con/m2 chủ yếu rầy tuổi 3-4-trưởng thành.
- Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu nở và gây hại mật độ phổ biến 6-8 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, cục bộ 20-30 con/m2, tuổi 1-2. Diện tích nhiễm 66,5 ha tại huyện Hàm Yên, Chiêm Hóa.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 vũ hóa rộ mật độ phổ biến 3-5 con/m2, nơi cao 6-8 con/m2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,3-0,5% số dảnh.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số dảnh, nơi cao 20-30% số dảnh. Diện tích nhiễm 226,5 ha tại huyện Chiêm Hóa, Lâm Bình, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang, cấp 3-5.
- Bệnh bạc lá phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 1-2% số lá, nơi cao 5-8%, cục bộ 10-12% số lá, cấp 1-3. Diện tích nhiễm 5,0 ha tại huyện Lâm Bình.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số lá, cục bộ 5-6% số lá, cấp 1-3.
- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 3-5% số dảnh.
1.2. Lúa trà muộn (đẻ nhánh rộ-cuối đẻ nhánh)
- Rầy nâu-rầy lứng trắng lứa 5 gây hại rải rác, mật độ nơi cao 200-300 con/m2, cục bộ 700-800 con/m2 chủ yếu rầy tuổi 3-4-trưởng thành. Diện tích nhiễm 20 ha tại thành phố Tuyên Quang.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 vũ hóa rộ mật độ phổ biến 5-6 con/m2, nơi cao 8-10 con/m2.
- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ tại một số ruộng, tỷ lệ hại nơi cao 6-8 con/m2. Diện tích nhiễm 8,0 ha tại huyện Na Hang.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,3-0,5% số dảnh.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số dảnh, nơi cao 15-30% số dảnh. Diện tích nhiễm 50 ha tại huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang, cấp 3-5.
- Chuột gây hại rải rác, nơi cao 5-6% số dảnh, cục bộ 8-10% số dảnh. Diện tích nhiễm 35 ha tại huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.
2. Ngô Hè Thu (4-6 lá-xoáy nõn-trỗ cờ)
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 2-4 con/m2.
- Sâu khoang hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá, cấp 1.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 4-6% số cây.
3. Cây lạc (phân cành-ra hoa-đâm tia)
- Sâu khoang gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-5% số cây.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.
- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-12 con/m2.
4. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10%, cục bộ 15-20% số lá, quả, cấp 1-2. Diện tích nhiễm 12 ha tại huyện Hàm Yên.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-7% số lá, quả cấp 1-3-5.
- Bệnh greening gây hại, nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3% số cây, nơi cao cục bộ 8-10% số cây. Diện tích nhiễm 10,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Bệnh thán thư, khô cành, loét lá, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
5. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá, quả, cấp 1-2.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.
- Bệnh vàng lá, thối rễ; greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-7% số lá, số cây.
6. Cây nhãn (chín thu hoạch)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-0,6% số quả.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá, cục bộ 6-7% số lá.
- Bệnh héo rũ panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây.
8. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3% số búp, nơi cao 6-7% số búp, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 7,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Bọ cánh tơ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-7%, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 6,0 ha tại huyện Hàm Yên.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.
- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.
- Bệnh thối búp gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.
9. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-3%, nơi cao cục bộ 6-7% số cây.
- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,4-1% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá, cây. Nơi cao cục bộ 6-8% số lá, cây.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-7% số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (làm đòng-trỗ bông-phơi màu)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 5 tiếp tục nở và gây hại, mật độ phổ biến 100-200 con/m2, nơi cao 400-500 con/m2. Cục bộ 1.000-1.200 con/m2.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 tiếp tục nở và gây hại mật độ phổ biến 8-10 con/m2, nơi cao 15-20 con/m2, cục bộ 30-50 con/m2, nếu không phòng trừ kịp thời gây trắng lá.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số dảnh, số bông.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá, cục bộ 7-8% số lá, cấp 1-3.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3% số dảnh, nơi cao 8-10% số dảnh, cục bộ 20-30% số dảnh.
- Chuột gây hại rải rác nơi cao 5-6% số dảnh.
1.2. Lúa trà muộn (cuối đẻ nhánh-đứng cái)
- Rầy nâu-rầy lứng trắng gây hại rải rác, mật độ phổ biến 100-150 con/m2, nơi cao 800-1.200 con/m2.
- Bệnh nghẹt rễ gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số khóm, cục bộ 10-12% số khóm.
- Sâu đục thân gây dảnh héo, tỷ lệ hại nơi cao 0,2-0,5% số dảnh.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 tiếp tục vũ hóa, mật độ phổ biến 3-4 con/m2, nơi cao 8-10 con/m2. Sâu non lứa 6 nở rộ và gây hại mật độ phổ biến 10-20 con/m, nơi cao 30-40 con/m2, cục bộ 50-60 con/m2, nếu không phòng trừ kịp thời gây trắng lá.
- Chuột gây hại cục bộ nơi cao 5-7% số dảnh.
2. Ngô Hè Thu (5-7-xoáy nõn-trỗ cờ)
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2, cục bộ 4-6 con/m2.
- Sâu khoang gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/m2 .
- Bệnh đốm lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.
3. Cây lạc (phân cành-ra hoa-đâm tia-tạo củ)
- Sâu khoang gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số lá.
- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-10 con/m2.
4. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 8-9% số lá, quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.
- Ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-6%, cục bộ 7-9% số lá, quả.
- Bệnh greening gây hại, nơi cao 4-6% số cây.
- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3%, cục bộ 6-8% số cây.
4. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-5%, nơi cao 6-8% số lá, số quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số lá, quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.
- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số cây.
- Bệnh xì mủ gây hại rải rác.
5. Cây nhãn (quả chín thu hoạch)
- Bọ xít nâu gây hại, nơi cao 2-3 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số quả.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, quả.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
6. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 7-8% số lá.
- Bệnh héo rũ panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 2-3% số cây.
7. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10% số búp.
- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-6%, cục bộ 8-12% số búp.
- Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.
- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số búp, số lá.
8. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số cây.
- Rệp bông xơ gây hại rải rác, nơi cao 4-5% số lá.
- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cây.
9. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-6%, cục bộ 9-10% số cây.
10. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Tiếp tục chỉ đạo, tổ chức chăm sóc, bón thúc phân cho lúa và các cây trồng khác kịp thời, đúng chủng loại số lượng theo hướng dẫn kỹ thuật.
- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.
- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:
+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ lứa 6, sâu đục thân, ốc bươu vàng, chuột, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn…gây hại trên lúa.
+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại quả, bệnh sẹo, greening, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi.
+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Bệnh thối búp, đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi trên cây chè.
+ Sâu đục thân, bọ hung, rệp bông xơ, rệp sáp trên cây mía.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Trong tuần 33 năm 2023
Cây trồng |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ trước |
So CKNT |
DT P. trừ |
Phân bố |
||||
|
|
|
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||
Cây có múi |
Nhện nhỏ |
Quả phát triển |
5 |
20 |
10 |
2 |
0 |
12 |
0 |
-5.0 |
0 |
12 |
Hàm Yên |
|
Vàng lá, thối rễ |
Quả phát triển |
5 |
10 |
10,5 |
0 |
0 |
10,5 |
0 |
10,5 |
0 |
10,5 |
Hàm Yên |
|
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||
Chè |
Rầy xanh |
Búp non-thu hái |
5 |
15 |
6 |
1.5 |
0 |
7.5 |
0 |
-27.0 |
|
7.5 |
Hàm Yên |
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
Búp non-thu hái |
5 |
15 |
5 |
1 |
0 |
6 |
0 |
1.0 |
|
6 |
Hàm Yên |
|
|
Nhóm cây: Lúa |
||||||||||||
Lúa |
Bệnh khô vằn |
Cuối đẻ nhánh-đứng cái -làm đòng |
5 - 25 |
15 - 30 |
271.5 |
5 |
0 |
276.5 |
0 |
186.5 |
|
196.5 |
TP Tuyên Quang, Yên Sơn, Chiêm Hóa, Lâm Bình, Hàm Yên |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Đứng cái -làm đòng |
10 - 15 |
20 - 30 |
55 |
8.5 |
3 |
66.5 |
0 |
56.5 |
|
48.5 |
Hàm Yên, Chiêm Hóa |
|
Chuột |
Cuối đẻ nhánh-đứng cái |
5 - 15 |
8 - 10 |
35 |
0 |
0 |
35 |
0 |
10.0 |
|
28 |
TP Tuyên Quang, Yên Sơn |
|
Rầy nâu + RLT |
Cuối đẻ nhánh |
750 - 800 |
|
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
-45.0 |
|
18 |
TP Tuyên Quang |
|
Ốc bươu vàng |
Đẻ nhánh rộ |
1 - 2 |
4 - 6 |
0 |
8 |
0 |
8 |
0 |
-4.0 |
|
8 |
Na Hang |
|
Bệnh bạc lá (cháy bìa) |
Đứng cái-làm đòng-trỗ bông |
10 - 12 |
15 - 20 |
3 |
2 |
0 |
5 |
0 |
5.0 |
|
4 |
Lâm Bình |