I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình 29-30oC; cao: 34-36oC; thấp 25-26oC.
- Độ ẩm: 80-90%.
Nhận xét: Ngày đầu kỳ không mưa, các ngày còn lại có nắng mưa xen kẽ.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
Cây lúa |
|
|
Lúa mùa sớm và chính vụ |
Cuối đẻ nhánh- Đứng cái - Làm đòng |
21.253,4 |
Lúa mùa muộn |
Đẻ nhánh - Đẻ nhánh rộ |
2.792,60 |
Ngô Hè thu |
Mới gieo -7-8 lá |
4.692,2 |
Cây lạc |
Mới gieo-5-6 lá- Phân cành- Ra hoa |
978,8 |
Cây cam |
Quả phát triển |
8.647,1 |
Cây bưởi |
Quả phát triển-Quả xanh |
5.200,4 |
Cây nhãn |
Quả chín thu hoạch |
926,2 |
Cây chuối |
Ra hoa-Quả xanh-Thu hoạch |
2.173,42 |
Cây chè |
Ra búp |
8.467,5 |
Cây mía |
Vươn lóng |
2.208 |
Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
147.888,5 |
Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
6.932,9 |
.
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (cuối đẻ nhánh-đứng cái-làm đòng)
- Rầy nâu-rầy lứng trắng lứa 5 bắt đầu nở gây hại rải rác, mật độ nơi cao 100-200 con/m2, cục bộ 750-800 con/m2 chủ yếu rầy tuổi1-2-trưởng thành. Diện tích nhiễm 27 ha tại huyện Sơn Dương, Yên Sơn.
- Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ rải rác, nơi cao 1-2 con/m2. Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 nở và gây hại, mật độ phổ biến nơi cao 5-8 con/m2, nơi cao 10-25 con/m2, tuổi 1-2-3. Diện tích nhiễm 18 ha tại huyện Lâm Bình, Sơn Dương.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,2-0,5% số dảnh.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau các cơn mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cấp 1.
- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số dảnh, cấp 1-3.
- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-6% số dảnh. Diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Yên Sơn.
1.2. Lúa trà muộn (đẻ nhánh-đẻ nhánh rộ)
- Ốc bươu vàng gây hại cục bộ tại một số ruộng, tỷ lệ hại nơi cao 4-6 con/m2. Diện tích nhiễm 5,0 ha tại huyện Na Hang.
- Rầy nâu-rầy lưng trắng lứa 5 nở rải rác, mật độ nơi cao 100-150 con/m2, tuổi 1-2 con/m2.
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, nơi cao 5-8 con/m2, tuổi 1-2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,2-0,5% số dảnh.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số dảnh, cấp 1.
- Bệnh nghẹt rễ gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số khóm, cục bộ 10-12% số khóm. Diện tích nhiễm 7,0 ha tại huyện Yên Sơn.
- Chuột gây hại rải rác, nơi cao 5-6% số dảnh. Diện tích nhiễm 5,0 ha tại huyện Yên Sơn.
2. Ngô Hè thu (mới gieo-7-8 lá)
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 2-4 con/m2.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số lá, cấp 1.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 4-5% số cây.
3. Cây lạc (mới gieo-5-6 lá-phân cành-ra hoa)
- Sâu khoang gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 1-2% số lá.
4. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10%, cục bộ 15-20% số lá, quả, cấp 1-2. Diện tích nhiễm 21,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10% số lá, quả cấp 1-3-5. Diện tích nhiễm 25,5 ha tại huyện Hàm Yên.
- Bệnh greening gây hại, nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3% số cây, cục bộ 6-8% số cây.
- Bệnh thán thư, khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
5. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7% số lá, quả, cấp 1-2.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.
- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.
- Bệnh vàng lá, thối rễ; greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, số cây.
6. Cây nhãn (chín thu hoạch)
- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số quả.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cục bộ 6-7% số lá.
- Bệnh héo rũ panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây.
8. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3% số búp, nơi cao 6-8% số búp, cục bộ 11-15% số búp. Diện tích nhiễm 26,5 ha tại huyện Hàm Yên, Yên Sơn.
- Bọ cánh tơ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-6%, cục bộ 8-10% số búp. Diện tích nhiễm 35,5 ha tại huyện Hàm Yên, Yên Sơn.
- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.
- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số búp.
- Bệnh thối búp gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.
9. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-3%, nơi cao cục bộ 8-9% số cây. Diện tích nhiễm 9,0 ha tại huyện Sơn Dương.
- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 5-7% số lá, cây. Nơi cao cục bộ 8-10% số lá, cây. Diện tích nhiễm 7,0 ha tại huyện Sơn Dương.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số lá.
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây lúa
1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (đứng cái-làm đòng)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 5 tiếp tục nở và gây hại, mật độ phổ biến 100-200 con/m2, nơi cao 400-500 con/m2. Cục bộ 1000-1.200 con/m2.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 tiếp tục nở và gây hại, mật độ phổ biến 5-8 con/m2, nơi cao 10-20 con/m2.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số dảnh.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau các cơn mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cấp 1.
- Bệnh khô vằn phát sinh gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số dảnh.
- Chuột gây hại rải rác nơi cao 3-4% số dảnh.
1.2. Lúa trà muộn (đẻ nhánh rộ-đứng cái)
- Rầy nâu-rầy lứng trắng gây hại rải rác, mật độ phổ biến 100-150 con/m2.
- Ốc bươu vàng gây hại rải rác, nơi cao 3-4 con/m2.
- Bệnh nghẹt rễ gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số khóm.
- Sâu đục thân gây dảnh héo, tỷ lệ hại nơi cao 0,2-0,5% số dảnh.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 tiếp tục nở và gây hại phổ biến 3-4 con/m2, nơi cao 10-20 con/m2.
- Chuột gây hại rải rác.
2. Ngô hè thu (mới trồng-8-10 lá)
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2, cục bộ 4-5 con/m2.
- Bệnh đốm lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.
3. Cây lạc (mới gieo-5-7 lá-phân cành-ra hoa)
- Sâu khoang gây hại rải rác.
- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.
4. Cây cam (quả phát triển)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 8-9% số lá, quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5% số lá.
- Ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-6%, cục bộ 8-10% số lá, quả.
- Bệnh greening, gây hại, nơi cao 4-6% số cây.
- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 3-5%, cục bộ 9-10% số cây.
4. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-6%, nơi cao 8-10% số lá, số quả.
- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá, quả.
- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5% số quả.
- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-7% số cây.
- Bệnh xì mủ gây hại rải rác.
5. Cây nhãn (quả chín thu hoạch)
- Bọ xít nâu gây hại, nơi cao 2-3 con/cành.
- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-% số quả.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số lá, quả.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
6. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số lá.
- Bệnh héo rũ panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 7-9% số cây.
7. Cây chè (ra búp)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10% số búp.
- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, nơi cao 3-6%, cục bộ 8-10% số búp.
- Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.
- Bệnh thối búp gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số lá.
8. Cây mía (vươn lóng)
- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số cây.
- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số cây.
- Rệp bông xơ gây hại rải rác, nơi cao 4-5% số lá.
- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cây.
9. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-6%, cục bộ 8-10% số cây.
10. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 6-7% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Tiếp tục chỉ đạo cán bộ đôn đốc nhân dân đẩy nhanh tiến độ gieo trồng cây màu vụ Hè Thu hoàn thành trong khung thời vụ tốt nhất. Tổ chức chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh, đón đòng cho lúa kịp thời, đúng chủng loại số lượng theo hướng dẫn kỹ thuật.
- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.
- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra, hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:
+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ lứa 5, sâu đục thân, ốc bươu vàng, bệnh nghẹt rễ, chuột…gây hại trên lúa.
+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại quả, bệnh sẹo, greening, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi.
+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ trên cây chè.
+ Sâu đục thân, bọ hung, rệp bông xơ, rệp sáp trên cây mía.
+ Bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Trong tuần thứ 31
Cây trồng |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ trước |
So CKNT |
DT P. trừ |
Phân bố |
||||
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
|||
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||
Cây có múi |
Bệnh sẹo |
Quả phát triển |
5 |
10 |
20 |
5.5 |
0 |
25.5 |
0 |
2.5 |
-9.5 |
25.5 |
Hàm Yên |
Nhện nhỏ |
Quả phát triển |
5 |
20 |
16.5 |
5 |
0 |
21.5 |
0 |
-6.0 |
-13.0 |
21.5 |
Hàm Yên |
|
|
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||
Chè |
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
Búp non- thu hái-ra búp |
5 - 6 |
15 |
34 |
1.5 |
0 |
35.5 |
0 |
23.0 |
-4.5 |
30.5 |
Yên Sơn, Hàm Yên |
Rầy xanh |
Búp non- thu hái-ra búp |
5 - 6 |
15 |
25 |
1.5 |
0 |
26.5 |
0 |
15.5 |
-25.0 |
21.5 |
Yên Sơn, Hàm Yên |
|
|
Nhóm cây: Cây CN ngắn ngày |
||||||||||||
Mía |
Sâu đục thân |
Đẻ nhánh vươn lóng |
8 |
17 |
9 |
0 |
0 |
9 |
0 |
9.0 |
6.0 |
9 |
Sơn Dương |
Rệp sáp |
Đẻ nhánh vươn lóng |
7 |
13 |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
7.0 |
7.0 |
7 |
Sơn Dương |
|
|
Nhóm cây: Cây lương thực |
||||||||||||
Lúa |
Rầy nâu + RLT |
Đẻ nhánh rộ-đứng cái-có đòng |
750 - 800 |
830 |
27 |
0 |
0 |
27 |
0 |
27.0 |
27.0 |
25 |
Sơn Dương, Yên Sơn |
Chuột |
Đẻ nhánh-đứng cái |
5 - 6 |
|
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
10.0 |
15.0 |
12 |
Yên Sơn |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Đẻ nhánh rộ |
25 |
27 |
18 |
0 |
0 |
18 |
0 |
8.0 |
8.0 |
18 |
Sơn Dương, Lâm Bình |
|
Nghẹt rễ |
Đẻ nhánh-đẻ nhánh rộ |
10 - 12 |
|
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
4.0 |
-28.0 |
0 |
Yên Sơn |
|
Ốc bươu vàng |
Đẻ nhánh |
1 - 2 |
4 - 6 |
0 |
5 |
0 |
5 |
0 |
5.0 |
-28.0 |
5 |
Na Hang |