,

Sâu, bệnh hại

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng (Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 4 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27 - 28oC; cao nhất: 32 - 34oC; thấp nhất: 22 - 23oC

Độ ẩm trung bình: 70 - 75%; cao nhất: 80 - 85%; thấp nhất: 60 - 65%

Nhận xét: Các ngày trong kỳ trời oi bức, 02 ngày cuối kỳ rải rác có mưa nhỏ về đêm và sáng sớm.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Chính vụ

 Đòng già  -  trỗ bông

3.700 

 

Muộn

Đứng cái - làm đòng

   14.719,5 

 

Tng

   18.419,5

 

b) Cây trồng khác

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

 

- Cây ngô

9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ

         8.734,6  

 

- Cây lạc

Ra hoa - đâm tia - củ non

          3.274,2

 

- Cây ớt

Phát triển thân lá, ra hoa, quả - thu hoạch

            134,7

 

- Cây dưa chuột

Phát triển thân lá - thu hoạch

          110,4

 

- Cây cam

Quả nhỏ

          6.437,7

 

- Cây bưởi

Quả nhỏ

          5.329,4

 

- Cây chanh

Ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch

       1.497,83

 

- Cây nhãn

Quả nhỏ

             983,7

 

- Cây chuối

Ra hoa, quả xanh, thu hoạch

2.125,8

 

- Cây chè

Ra búp

             8.198

 

- Cây mía

Mới trồng - vươn mầm - đẻ nhánh

         2.037,1

 

- Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

160.265,62

 

- Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

10.426,9

 

- Cây bồ đề

Rừng trồng (1-5 tuổi)

1.089,88

 

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên sinh vật gây hại

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phổ biến

Cao

Cục bộ

  I

Cây lúa

 

 

 

 

I.a

Lúa xuân chính vụ (đòng già  -  trỗ bông)

 

 

 

 

1

Ruồi hại nõn

rải rác

2-3

 

SN

2

Bọ xít đen

Rải rác

2-3

 

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ

rải rác

1-2

 

Nhộng-TT

4

Sâu đục thân

rải rác

1-2

 

Tuổi 4-5

5

Rầy nâu, rầy lưng trắng

100-200

300-500

 

Tuổi 3-4-2

6

Bệnh đạo ôn lá

rải rác

3-5

10-20

C3-5

7

Bệnh khô vằn

rải rác

3-5

10-20

C1-3

8

Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn

Rải rác

1-2

5-7

C1-3

9

Chuột

rải rác

1-3

 

 

I.b

Lúa xuân muộn (đứng cái - làm đòng )

 

 

 

 

1

Bọ xít đen

rải rác

2-3

 

Non-TT

2

Chuột

1-2

3-6

 

 

3

Ruồi hại nõn

rải rác

1-2

 

SN

4

Sâu cuốn lá nhỏ

rải rác

1-3

 

Tuổi 4-5

5

Sâu đục thân

rải rác

1-3

 

Tuổi 4-5

6

Rầy nâu, rầy lưng trắng

50-100

200-300

 

Tuổi 1-2-3

7

Bệnh nghẹt rễ

rải rác

1-2

 

 

8

Bệnh đạo ôn lá

rải rác

3-5

10-20

C1-3

9

Bệnh khô vằn

1-3

5-6

15-20

C1-3

10

Chuột

1-2

3-5

7-8

 

II

Cây ngô (9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ )

 

 

 

 

1

Sâu keo mùa thu

rải rác

3-4

 

SN

2

Sâu đục thân

rải rác

1-2

 

SN

3

Bệnh đốm lá

rải rác

1-2

3-5

C1

4

Bệnh khô vằn

rải rác

1-2

 

C1

III

Cây lạc (ra hoa - đâm tia - củ non)

1

Sâu cuốn lá, sâu khoang

rải rác

2-3

 

SN

2

Bệnh đốm lá

rải rác

 

2-3

C1

IV

Cây ớt (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch)

1

Bọ trĩ, nhện

rải rác

1-2

 

N-TT

2

Bệnh đốm lá

2-3

5-6

 

C1-3-5

3

Bệnh thán thư  

rải rác

 

2-4

C1-3

4

Bệnh khảm lá

rải rác

8-10

20-30

 

V

Cây dưa chuột (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch )

1

Rệp

rải rác

2-3

 

Non-TT

2

Bọ trĩ

rải rác

1-2

 

Non-TT

3

Bệnh giả sương mai

rải rác

3-4

 

C1-3

4

Bệnh lở cổ rễ

rải rác

1-2

 

 

5

Bệnh héo xanh

rải rác

1-3

 

 

VI

Cây cam (quả nhỏ )

1

Nhóm nhện nhỏ

rải rác

1-3

 

Non-TT

2

Sâu vẽ bùa

rải rác

2-3

 

SN

3

Bọ trĩ

rải rác

1-3

 

Non-TT

4

Rệp sáp

rải rác

2-4

 

SN-TT

5

Bệnh ghẻ sẹo

rải rác

1-3

 

C1-3

6

Bệnh loét

2-3

4-5

 

C1-3

7

Bệnh vàng lá thối rễ

1-2

10-12

15-20

 

8

Bệnh thán thư

Rải rác

1-2

 

 

VII

Cây bưởi (quả nhỏ)

 

 

 

 

1

Nhóm nhện nhỏ

rải rác

1-2

 

Non-TT

2

Sâu vẽ bùa

rải rác

2-3

 

SN

3

Bọ trĩ

rải rác

1-2

 

Non-TT

4

Rệp sáp

rải rác

1-3

 

Non-TT

5

Bệnh ghẻ sẹo

rải rác

1-2

 

C1-3

6

Bệnh loét

rải rác

2-3

 

C1-3

7

Bệnh vàng lá thối rễ

rải rác

1-3

8-10

 

8

Bệnh thán thư

Rải rác

1-2

 

 

VIII

Cây chanh (ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch)

 

 

 

 

1

Nhóm nhện nhỏ

rải rác

1-2

 

Non-TT

2

Sâu vẽ bùa

rải rác

1-3

 

SN

3

Bọ trĩ

rải rác

2-3

 

SN-TT

4

Rầy chổng cánh

rải rác

2-3

 

SN-TT

5

Bệnh ghẻ sẹo

rải rác

1-2

 

C1-3

6

Bệnh loét

rải rác

1-2

 

C1-3

7

Bệnh vàng lá thối rễ

rải rác

1-3

 

C3-5

IX

Cây nhãn (Quả nhỏ)

1

Bọ xít nâu

rải rác

1-2

 

SN-TT

2

Nhện lông nhung

rải rác

 

 

 

3

Bệnh thán thư

rải rác

2-3

 

C1-2

X

Cây chuối (ra hoa, quả xanh, thu hoạch)

1

Sâu đục thân (bọ vòi voi)

rải rác

 

 

SN

2

Bệnh chùn ngọn

rải rác

 

 

C3-5

3

Bệnh đốm lá

rải rác

1-3

 

C3-5

XI

Cây chè (ra búp)

 

 

 

 

1

Bọ xít muỗi

rải rác

3-5

 

SN-TT

2

Rầy xanh

2-4

2-4

10-13

SN-TT

3

Bọ cánh tơ

2-3

5-6

10-15

SN-TT

4

Nhện đỏ

5-6

8-10

15-18

SN-TT

5

Bệnh phồng lá,

rải rác

2-3

 

C1-3

6

Bệnh thối búp

rải rác

2-3

 

C1-3

XII

Cây mía (thu hoạch - mới trồng - đẻ nhánh)

 

 

 

 

1

Sâu đục thân

rải rác

1-2

 

SN

2

Bọ trĩ

rải rác

1-2

 

SN-TT

3

Bọ hung, xén tóc

rải rác

1-2

 

Tuổi 3-Nhộng

XIII

Cây keo (rừng trồng 1 - 5 tuổi)

1

Bệnh chết héo

rải rác

2-3

10-15

 

2

Bọ que

rải rác

1-3

 

SN-TT

XIV

Cây bạch đàn (rừng trồng 1 - 5 tuổi)

1

Bệnh đốm lá, khô cành

rải rác

2-3

4-6

 

XV

Cây bồ đề (rừng trồng 1 - 5 tuổi)

 

 

 

 

1

Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân

rải rác

1-3

 

SN

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN

(ha)

DT

 phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

231,5

70

0

0

301,5

221,5

Huyện Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa

2

Chuột

20

10

0

0

30

30

Huyện Sơn Dương

II

 Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

1

 Rầy xanh

45

5

0

0

50

40

Huyện Yên Sơn, Sơn Dương

2

Nhện đỏ

16

4

0

0

20

20

Huyện Sơn Dương

3

 Bọ cánh tơ

10

8

0

0

18

18

Huyện Sơn Dương

III

Cây cam, bưởi

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh vàng lá, thối rễ (cam, bưởi)

243

75

30

0

348

216

Huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn

II

Cây lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh chết héo

25

10

0

0

35

35

Huyện Sơn Dương

3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ

3.1. Cây lúa  (đứng cái  -  trỗ bông)

          * Lúa xuân chính vụ (đòng già  -  trỗ bông)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ, chuột  gây hại rải rác.

- Chuột  gây hại rải rác, diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Sơn Dương.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, diện tích nhiễm 100 ha tạ huyện Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa.

* Lúa xuân muộn (đứng cái - làm đòng)

- Chuột  gây hại rải rác, diện tích nhiễm 10 ha tại huyện Sơn Dương.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, diện tích nhiễm 201,5 ha tạ huyện Yên Sơn, Hàm Yên, Chiêm Hóa.

3.2. Cây ngô (9 lá - xoáy nõn - trỗ cờ)

- Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác

3.3. Cây lạc (ra hoa - đâm tia - củ non)

- Sâu cuốn lá, sâu khoang gây hại rải rác.

- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

3.4. Cây ớt (phát triển thân lá, ra hoa, quả, thu hoạch)

- Bọ trĩ, rệp gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.

-  Bệnh khảm lá ớt gây hại rải rác một số ruộng.

3.6. Cây cam (quả nhỏ)

- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ gây hại rải rác.

- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.

- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại tăng, diện tích nhiễm 343 ha tại huyện Hàm Yên, Chiêm Hóa.

3.7. Cây bưởi (quả nhỏ)

- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ gây hại rải rác.

- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.

- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại tăng, diện tích nhiễm 5,0 ha tại huyện Yên Sơn.

3.8. Cây chanh (ra hoa - quả nhỏ - thu hoạch)

- Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, rầy chổng cánh gây hại rải rác.

- Bệnh loét, bệnh sẹo gây hại rải rác.

- Bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) gây hại rải rác.

3.9. Cây nhãn (Quả nhỏ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

 

3.10. Cây chuối (ra hoa, quả xanh, thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.

- Bệnh chùn ngọn, bệnh đốm lá, bệnh héo rũ Panama gây hại rải rác.

3.11. Cây chè (ra búp)

- Nhện đỏ gây hại tăng, diện tích nhiễm 20 ha tại huyện Sơn Dương.

- Rầy xanh gây hại tăng, diện tích nhiễm 50 ha tại huyện Yên Sơn, Sơn Dương.

- Bọ cánh tơ gây hại tăng, diện tích nhiễm 18 ha tại huyện Sơn Dương.

3.12. Cây mía (thu hoạch - mới trồng - đẻ nhánh)

- Sâu đục thân, bọ trĩ, bọ hung, xén tóc gây hại rải rác.

3.13. Cây keo (rừng trồng 1 - 5 năm)

- Bọ que gây hại rải rác.

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, diện tích nhiễm 35 ha tại huyện Sơn Dương.

3.14. Cây bạch đàn (rừng trồng 1 - 5 năm)

 - Bệnh đốm lá, khô cành trên cây bạch đàn gây hại cục bộ.

3.15. Cây bồ đề (rừng trồng 1 - 5 năm)

- Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI

1. Cây lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng gây hại tăng; bọ xít dài gây hại tăng trên lúa trỗ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại tăng sau các đợt mưa rào, mưa lớn kèm theo dông, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại tăng trên lúa.

2. Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, đốm lá gây hại tăng.

3. Cây lạc: Sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, bệnh đốm lá, héo xanh tiếp tục gây hại.

4. Cây ớt: Bọ trĩ, nhện, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, bệnh khảm lá tiếp tục gây hại.

5. Cây dưa chuột: Rệp, bọ trĩ, bệnh giả sương mai, bệnh phấn trắng, bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh tiếp tục gây hại.

6. Cây cam: Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ (do bệnh geening, nấm...) tiếp tục gây hại.

7. Cây bưởi: Nhóm nhện nhỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ gây (do bệnh greening, nấm...) tiếp tục gây hại.

8. Cây chanh: Nhóm nhện nhỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, rầy chổng cánh, bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét, bệnh vàng lá, thối rễ gây (do bệnh greening, nấm...) tiếp tục gây hại.

9. Cây nhãn: Bọ xít nâu gây hại tăng, bệnh thán thư gây hại.

10. Cây chuối: Sâu đục thân (bọ vòi voi), bệnh chùn ngọn, bệnh héo rũ Panama tiếp tục gây hại.

11. Cây chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp phát sinh gây hại.

12. Cây mía: Sâu đục thân, bọ hung, xén tóc, bọ trĩ gây hại rải rác.

13. Cây keo: Bọ que, bệnh chết héo tiếp tục gây hại.

14. Cây bạch đàn: Bệnh đốm lá, khô cành trên cây bạch đàn gây hại cục bộ.

15. Cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân gây hại rải rác.

IV. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tiếp tục hướng dẫn nhân dân chăm sóc cây màu, cây lúa để hạn chế thấp nhất thiệt hại do thời tiết bất thuận gây ra.

 - Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.

- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra,  hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:

+ Ốc bươu vàng, rầy nâu, rầy lưng trắng, chuột hại, bệnh đạo ôn lá, ruồi hại nõn, ...trên lúa.

+ Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, khô vằn trên cây ngô.

+ Sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, héo xanh, bệnh đốm lá trên cây lạc.

+ Bọ trĩ, nhện, bệnh đốm lá, bệnh thán thư, bệnh khảm lá, bệnh sương mai trên cây ớt, dưa chuột.

+ Sâu vẽ bùa, bọ trĩ, bệnh sẹo, loét, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi, chanh.

+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.

+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp trên cây chè.

+ Sâu đục thân trên cây mía.

+ Bọ que, bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

+ Sâu xanh ăn lá, sâu đục thân trên cây bồ đề.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng báo cáo./.


 

TNG HỢP DIỆN TÍCH NHIM SVGH CHỦ YU TRÊN CÂY TRNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

 

 

 

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

Bệnh vàng lá, thối rễ

kinh doanh-quả nhỏ

 5 -  20

 15 -  50

248

75

25

348

0

0.0

348.0

216

Hàm Yên, Chiêm Hóa, Yên Sơn

 

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

Rầy xanh

phát triển búp-thu hái

 5 -  6

 16

45

5

0

50

0

50.0

32.0

40

Yên Sơn, Sơn Dương

Nhện đỏ

phát triển búp-thu hái

 6

 18

16

4

0

20

0

20.0

20.0

20

Sơn Dương

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

phát triển búp-thu hái

 6

 15

10

8

0

18

0

18.0

-1.0

18

Sơn Dương

 

Nhóm cây: Cây lâm nghiệp

Keo

Bệnh chết héo

keo 1-2 năm tuổi

 4

 15

25

10

0

35

0

35.0

35.0

0

Sơn Dương

 

Nhóm cây: Lúa

Lúa

Bệnh khô vằn

Đứng cái-trỗ bông

 3 -  15

 10 -  25

231.5

70

0

301.5

0

262.0

60.5

221.5

Yên Sơn, Sơn Dương, Chiêm Hóa, Hàm Yên

Chuột

Làm đòng-trỗ bông

 3

 6

20

10

0

30

0

27.0

-3.4

30

Sơn Dương

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT)

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Tin cùng chuyên mục